Sàn gỗ công nghiệp giá bao nhiêu tiền 1m2? Nó phụ thuộc và nhãn hiệu, chất lượng sản phẩm và xuất xứ của nó. Để có được cách tính chính xác nhất, khi quý khách hàng mua bao gồm cả thi công lắp đặt. Điều đó không đơn thuần là giá gỗ tính theo m2, mà nó còn cả phần nhân công lắp. Các chi phí phụ như vận chuyển, các chi phí liên quan nếu có.
SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP GIÁ BAO NHIÊU TIỀN 1M2 CẢ LẮP ĐẶT TẠI HÀ NỘI.
Trước tiên chúng ta cần nắm bắt được các mức giá cơ bản của các loại sàn gỗ công nghiệp. Cụ thể như ván gỗ giá vật tư, giá nhân công, giá phụ kiện. Các chi phí khác nếu có. Mời quý quý khách hàng xem bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp chi tiết nhất.
Báo giá sàn gỗ công nghiệp bao nhiêu tiền 1m2 mới nhất.
STT | TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH | DÒNG SẢN PHẨM | GIÁ BÁN |
1 | Sàn gỗ Wilson | 1225 x 202 x 8mm | 8mm, bản to giá rẻ | 180.000đ/m2 |
2 | 1223 x 132 x 8mm | 8mm, bản nhỏ giá rẻ | 190.000đ/m2 | |
3 | 1223 x 132 x 12mm | 12mm, bản nhỏ, cốt nâu | 245.000đ/m2 | |
4 | Sàn gỗ Galamax | 1225 x 202 x 8mm | 8mm, bản to giá rẻ | 180.000đ/m2 |
5 | 1225 x 132 x 8mm | 8mm, bản nhỏ giá rẻ | 190.000đ/m2 | |
6 | 1223 x 132 x 12mm | 12mm, bản nhỏ, cốt nâu | 225.000đ/m2 | |
7 | Sàn gỗ Savi | 1208 x 130 x 8mm | 8mm, bản nhỏ giá rẻ | 190.000đ/m2 |
8 | 1223 x 147 x 12mm | Dày 12mm, cốt nâu | 230.000đ/m2 | |
9 | 813 x 116 x 12mm | Dày 12mm, cốt nâu | 230.000đ/m2 | |
10 | Sàn gỗ Redsun | 1215 x 200 x 8mm | Dày 8mm, bản to, cốt nâu | 180.000đ/m2 |
11 | 813 x 147 x 8mm | Dày 8mm, bản nhỏ, cốt nâu | 190.000đ/m2 | |
12 | Sàn gỗ Pago | 803 x 132 x 12mm | Dày 12mm, cốt nâu, mặt bóng | 235.000đ/m2 |
13 | 803 x 132 x 12mm | Dày 12mm, cốt nâu, mặt sần | 235.000đ/m2 | |
14 | 1208 x 130 x 12mm | Dày 12mm, cốt xanh, mặt bóng | 305.000đ/m2 | |
15 | 803 x 104 x 12mm | Dày 12mm, cốt xanh, mặt sần | 305.000đ/m2 | |
16 | Sàn gỗ Morser | 1223 x 147 x 12mm | Dày 12mm, cốt nâu, mặt sần | 335.000đ/m2 |
17 | 1223 x 115 x 12mm | Dày 12mm, cốt xanh, mặt sần | 345.000đ/m2 | |
18 |
Sàn gỗ Wilplus |
1220 x 128 x 12mm | Dày 12mm, cốt trắng, mặt bóng | 355.000đ/m2 |
19 | 1220 x 300 x 12mm | 12mm, vân xương cá 3D | 395.000đ/m2 | |
20 | 606 x 96 x 12mm | 12mm, ghép xương cá | 435.000đ/m2 | |
21 | 1220 x 198 x 12mm | 12mm, cốt đen HDF | 435.000đ/m2 | |
22 | Sàn gỗ Charm Wood | 1223 x 129 x 12mm | 12mm, cốt trắng, mặt sần | 355.000đ/m2 |
23 | 606 x 96 x 12mm | 12mm, ghép xương cá | 435.000đ/m2 | |
24 | Sàn gỗ Grandee | 1223 x 129 x 12mm | Dày 12mm, cốt xanh, mặt bóng | 335.000đ/m2 |
24 | Sàn gỗ Jawa | 1222 x 145 x 8mm | Dày 8mm, cốt xanh | 230.000đ/m2 |
26 | 1221 x 128 x 12mm | Dày 12mm, cốt xanh | 305.000đ/m2 | |
27 | 1222 x 145 x 8mm | Dày 8mm, cốt đen | 315.000đ/m2 | |
28 | 1221 x 146 x 12mm | Dày 12mm, cốt đen | 435.000đ/m2 | |
29 | 1221 x 166 x 12mm | Dày 12mm, cốt đen, sần theo vân | 535.000đ/m2 | |
30 | Sàn gỗ Goldmax | 1221 x 128 x 12mm | Dày 12mm, mặt sần | 295.000đ/m2 |
31 | Sàn gỗ Cadorin | 1221 x 128 x 12mm | Dày 12mm, mặt sần | 325.000đ/m2 |
32 | Sàn gỗ Cadino | 1221 x 146 x 12mm | Dày 12mm, cốt xanh | 395.000đ/m2 |
33 | 94 x 604 x 12mm | Dày 12mm, cốt xanh xương cá | 585.000đ/m2 | |
34 | Sàn gỗ Woodstar | 1221 x 144 x 12mm | Dày 12mm, cốt xanh | 395.000đ/m2 |
35 | Sàn gỗ Altaba | 1221 x 128 x 12mm | Dày 12mm, cốt xanh | 365.000đ/m2 |
36 | Sàn gỗ Everest | 1222 x 145 x 8mm | Dày 8mm, cốt xanh | 320.000đ/m2 |
37 | 1221 x 146 x 12mm | Dày 12mm, cốt đen | 585.000đ/m2 | |
38 | Sàn gỗ Janmi | 1283 x 193 x 8mm | Dày 8mm, bản to | 350.000đ/m2 |
39 | 1283 x 193 x 12mm | Dày 12mm, bản to | 450.000đ/m2 | |
40 | 1283 x 115 x 12mm | Dày 12mm, bản nhỏ | 550.000đ/m2 |
Tại kho Sàn Gỗ Sao Việt chúng tôi còn nhiều các sản phẩm khác. Quý khách hàng vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết cho từng loại.
Xem thêm: Báo giá các loại sàn gỗ công nghiệp mới nhất
Báo giá phụ kiện sàn gỗ
STT | TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH | GIÁ BÁN |
1 | Phào chân tường Laminate | Cao 8cm, dài 2,44m/thanh | 30.000đ/md |
2 | Phào chân tường nhựa | Cao 7cm, dài 2,44m/thanh | 30.000đ/md |
3 | Cao 9cm, dài 2,44m/thanh | 45.000đ/md | |
4 | Cao 11,5cm, dài 2,44m/thanh | 65.000đ/md | |
5 | Phào chân tường cốt xanh MDF | Cao 9cm, dài 2,44m/thanh | 55.000đ/md |
6 | Nẹp sàn gỗ | Nhựa, dài 2,7m/thanh | 30.000đ/md |
6 | Kim loại, dài 2,7m/thanh | 250.000đ/thanh | |
8 | Đồng nguyên chất, dài 3m/thanh | 550.000đ/thanh |
Một số chi phí liên quan ảnh hưởng đến giá thành của sàn gỗ công nghiệp.
- Vận chuyển lên tầng cao của tập thể, vận chuyển bằng cầu thang bộ.
- Số lượng ít dưới 30m2, phát sinh thêm chi phí vận chuyển và nhân công.
- Cắt mạch gạch đối với những sàn gạch không đảm bảo.
- Chi phí cắt cửa.
HƯỚNG DẪN TÍNH CHI PHÍ LẮP ĐẶT SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP GIÁ BAO NHIÊU TIỀN 1M2.
Tính giá 1m2 sàn gỗ công nghiệp là bao nhiêu. Chúng ta lấy tổng chi phí chia cho diện tích m2 lắp đặt thực tế. Đó là đơn giá chính xác nhất, sau khi đã cộng dồn vật liệu nhân công và các chi phí phụ. Hiện nay các tính chi phi cho một mặt bằng sàn gỗ công nghiệp như sau.
– Chi phí vật liệu gỗ đã bao gồm công lắp; Tính = m2 sàn x đơn giá gỗ (đã gồm cả xốp).
– Chi phí phụ kiện; Bao gồm phào chân tường và nẹp. Được tính theo md x đơn giá đã bao gồm công lắp. (giá áp dụng như bảng giá phụ kiện phần trên)
– Các chi phí phát sinh nếu có; Cắt mạch gạch chi phí 500.000đ cho mặt sàn 50m2. Cắt cửa 50.000đ/cánh đối với cửa gỗ công nghiệp, cửa gỗ tự nhiên 100.000đ/cánh. Các loại cửa khác sẽ được tính chi phí theo từng loại.
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ THÀNH CỦA SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP.
Xuất xứ hàng hóa;
Các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu có đơn giá tính theo 1 m2 cao hơn những loại sàn gỗ sản xuất trong nước. Một số sản phẩm nổi bật của các nước Châu Âu, Malaysia, Thái Lan. Các sản phẩm này thường mất thêm nhiều những chi phí phụ như; Lưu kho trong thời gian lâu, thời gian đặt hàng lâu, vận chuyển kho khăn hơn…
+ Giá của các loại sàn gỗ Malaysia hiện nay;
Đối với loại sàn dày 8mm; Giá bản vào khoảng 300.000đ/m2 đã bao gồm công lắp, chưa bào gồm phụ kiện. Đối với một mặt bằng lắp đặt đủ các điều kiện về hỗ trợ vận chuyển và nhân công. Giá hoàn thiện của nó tính theo m2 thực tế vào khoảng 330.000đ/m2.
Đối với sàn 12mm của Malaysia; giá bản vào 414.000đ/m2 cho loại bản to, và 480.000đ/m2 cho loại bản nhỏ. Nếu tính cả chi phí cho phụ kiện, không phát sinh thêm chi phí phụ. Giá bán được tính hoàn thiện, bao gồm tất cả chi phí tăng lên khoảng 30.000đ/m2 so với giá gỗ ban đầu.
+ Giá bán các loại sàn gỗ công nghiệp Châu Âu bao nhiêu tiền 1m2.
Ván sàn Châu Âu có mức giá thành cao nhất. Loại sản phẩm 8mm giá bán giao động từ 300.000đ đến 450.000đ. Đó là giá hoàn thiện tính theo thực tế theo 1 m2. Loại ván gỗ 12mm mức giá bán vào khoảng 450.000đ đến gần 1000.000đ/m2. Đó là những sản phẩm rất đắt đỏ, so với nhu cấu sử dụng thông thường của Việt Nam.
+ Giá bán các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Việt Nam.
- Ván gỗ 8mm giá rẻ: mức giá 175.000đ/1m2 >>> Giá hoàn thiện cả phụ kiện tính theo 1 m2 là 205.000đ/1m2.
- Ván gỗ 8mm cốt xanh chống ẩm; giá 220.000đ/1m2 >>> Giá hoàn thiện tất cả 250.000đ/1m2.
- Ván gỗ 12mm cốt nâu giá rẻ; giá bán 220.000đ/1m2 >>> Giá hoàn thiện tất cả 250.000đ/1m2.
- Ván gỗ 12mm cốt nâu cao cấp; Giá bán khoảng 300.000đ/1m2 >>> Giá hoàn thiệt cả phụ kiện 330.000đ/1m2.
- Ván gỗ 12mm lõi xanh thông thường; Giá 290.000đ/m2 >>> Giá hoàn thiện 320.000đ/m2.
- Ván gỗ 12mm cốt xanh cao cấp; Giá 350.000đ/m2 >>> Giá hoàn thiện 380.000đ/m2.
- Ván gỗ cốt đen 12mm; Giá 435.000đ/m2 >>> Giá hoàn thiện 480.000đ/m2.
Chất lượng sản phẩm
Những loại ván gỗ cao cấp, chất lượng tốt. Đó là những lọa sàn gỗ tỉ trọng cao, vân gô đẹp hiện đại. Những loại ván gỗ cốt xanh chống ẩm, cốt đen chịu nước, giá thành sẽ cao hơn những loại ván gỗ cốt nâu HDF thông thường. Để biết được những loại sản phẩm cao cấp, chúng ta có thể qua cảm nhận và test thử chất lượng. Bằng việc ngâm nước, dùng những tác động nhỏ trên bề mặt.
Giá thành sàn gỗ công nghiệp có sự khác nhau giữa các nhà cung cấp.
Đối với những đơn vị lớn, chuyên cung cấp và thi công sàn gỗ công nghiệp sẽ có mức giá thấp hơn. Những đơn vị thi công chọn gói, thiết kế nội thất, xây dựng tổng thế. Những đơn vị không chuyên về sản gỗ, giá thành sẽ cao hơn. Chính vì vậy khi chọn lựa các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp bạn nên cân nhắc kỹ. Nên lựa chọn các đơn vị chuyên sâu, giá thành tốt hơn, chất lượng công trình cũng sẽ tốt hơn.
Trên đây là tổng hợp bài viết; Sàn gỗ công nghiệp giá bao nhiêu tiền 1m2. Chúng tôi tổng hợp báo giá một số loại sàn gỗ phổ biến nhất. Hướng dẫ cách tính. Tính toán cụ thể một số loại sàn gỗ công nghiệp. Quý khách có những ý kiến đóng góp, cần thêm tư vấn hỗ trợ. Nhận báo giá mới nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi để được phục vụ.
Tham khảo thêm;
Các loại sàn gỗ công nghiệp chất lượng tốt
Cách tính chi phí lắp đặt sàn gỗ công nghiệp chi tiết nhất.