Bài viết tổng hợp về cách tính toán chi phí lắp đặt sàn gỗ công nghiệp. Hướng dẫn, dự kiến mức chi phí mà khách hàng phải bỏ ra khi mua sản phẩm, lắp đặt cho ngôi nhà của mình. Mời quý bạn đọc tìm hiểu đến cuối bài viết, để có thêm những kiến thức bổ ích.
👉 Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành khi thi công sàn gỗ công nghiệp.
👉 Cách tính toán tổng chi phí cho một mặt bằng lắp đặt sàn gỗ công nghiệp.
👉 Bảng báo giá vật tư một số loại sàn gỗ công nghiệp thông dụng nhất hiện nay.
🔻🔻🔻🔻🔻
Quý khách hàng đang cần lắp đặt sàn gỗ cho ngôi nhà của mình, nhưng chưa dự trù được mức chi phí cần thiết. Việc thi công sàn gỗ công nghiệp cần những chi phí gì, cần phải chuẩn bị như thế nào, giá sản phẩm là bao nhiêu. Tất cả những thắc mắc trên sẽ được chúng tôi giải đáp cụ thể và chi tiết nhất trong bài viết này. Kính mời quý khách hàng, quý bạn đọc theo dõi đến hết bài viết này để có được nhiều thông tin bổ ích nhất.
⭐️CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ THÀNH THI CÔNG SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP
🔹 Vật tư sàn gỗ
Vật tư sàn gỗ chính là loại ván sàn mà quý khách lựa chọn để lắp đặt cho ngôi nhà của mình. Đây là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến mức chi phí. Mức giá thành của các loại ván sàn gỗ chênh nhau rất nhiều, vì vậy mức chi phí tổng thể cũng có sự chênh lệch rõ rệt. Các loại ván gỗ Châu Âu giá cao nhất sau đó đến Malaysia, Thái Lan, Việt Nam và một số nhãn hiệu khác.
✔️ Vật tư sàn gỗ Châu Âu:
Đó là các sản phẩm được nhập khẩu từ các nước Châu Âu như Đức, Pháp, Thổ Nhĩ Kỳ, Tây Ban Nha, Ý, Balan, Thụy sĩ, Nga, Bỉ… Các sản phẩm này là loại cao cấp nhất, được đánh giá cao về màu sắc, kiểu vân gỗ, tính năng sử dụng an toàn. Ván gỗ được chia thành các quy cách sản phẩm dày 8mm, 10mm và 12mm. Giá bán loại 8mm từ 300.000đ đến 450.000đ/m2, loại 10mm mức giá từ 400.000đ đến 500.000đ/m2, loại 12mm giá giao động từ 500.000đ đến 1.300.000đ/m2.
✔️ Vật tư sàn gỗ Malaysia:
Quý khách lưu ý đây là loại sàn gỗ sản xuất tại Malaysia (Made in Malaysia), không phải các sản phẩm công nghệ Malaysia. Ván gỗ Malaysia được biết đến là những sản phẩm cao cấp, tính năng sử dụng bền bỉ, chịu nước tốt, chống mối mọt. Chủng loại sản phẩm có 8mm và 12mm, mức giá bán khác nhau. Ván gỗ dày 8mm giá bán từ 240.000đ đến 320.000đ/m2, loại 12mm giá bán từ 360.000đ đến 480.000đ/m2.
✔️ Vật tư sàn gỗ Thái Lan:
Sản phẩm của Thái Lan chất lượng tốt, mức giá bán khá bình dân, phù hợp với số đông người tiêu dùng. Sàn gỗ công nghiệp Thái Lan được phân chia thành 2 quy cách sản phẩm đó là loại ván dày 8mm và ván dày 12mm. Mức giá loại 8mm từ 200.000đ đến 240.000đ/m2, loại 12mm giá bán từ 275.000đ đến 330.000đ/m2. Một số thương hiệu chất lượng tốt như: Thaixin, Thaistar, Altaba, Thaigreen, Thaione.
✔️ Vật tư sàn gỗ Việt Nam:
Ván gỗ Việt Nam rất đa dạng và phong phú, mức giá thành cũng rất khác nhau. Sàn gỗ công nghiệp Việt Nam có các dòng sản phẩm ván gỗ dày 8mm cốt nâu, 8mm cốt xanh, 12mm cốt nâu và 12mm cốt xanh. Giá bán các sản phẩm này ở mức 130.000đ đến 150.000đ loại 8mm cốt nâu, 175.000đ đến 200.000đ loại 8mm cốt xanh. Giá bán các sản phẩm 12mm, loại cốt nâu từ 175.000đ đến 270.000đ/m2, loại 12mm cốt xanh giá ở mức từ 290.000đ đến 390.000đ/m2.
>>> Xem ngay: Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất
🔹 Phụ kiện sử dụng cho sàn gỗ.
Khi thi công lắp đặt sàn gỗ quý khách hàng sẽ phải tính thêm chi phí mua phụ kiện. Phụ kiện là những loại vật liệu chuyên dụng được sử dụng để tăng độ ổn định và trang trí thêm cho sàn nhà. Các loại phụ kiện thường dùng như: Xốp lót, phào chân tường, nẹp ngăn phòng, nẹp chặn. Các loại vật liệu này có đơn giá cụ thể và mức chi phí tách rời với vật tư ván sàn.
✔️ Phào chân tường (Len chân tường):
Đây là loại phụ kiện được sử dụng để gia cố phần chân tường. Nó có tác dụng giữ cho mép sàn không bị bật lên, che đi khe hở của ván gỗ với tường, trang trí thêm cho phần chân tường. Phào chân tường có các loại như phào nhựa cao 7cm, phào nhựa cao 9cm, phào nhựa cao 12cm. Phào gỗ công nghiệp có loại Laminate (ván MDF) cao 8cm, Loại phào lõi xanh (ván HDF xanh) cao 9cm.
✔️ Nẹp kỹ thuật:
Ta có loại nẹp T nối phòng, loại nẹp F chặn điểm kết thúc sàn, nẹp mũi bậc dùng ở các vị trí bên cao bên thấp. Về chất liệu có các loại nẹp chất liệu nhựa, nẹp hợp kim, nẹp Đồng nguyên chất. Nẹp có tác dụng giữ cho vị trí mép của sàn gỗ được ổn định, trang trí, che đi đầu các tấm gỗ. Đây là loại phụ kiện rất cần thiết khi thi công lắp đặt sàn gỗ.
✔️ Xốp lót sàn:
Đây là lớp vật liệu được trải xuống dưới sàn gỗ, tác dụng làm êm, chống ẩm mặt sau cho ván gỗ. Xốp có các loại thường được sử dụng như: Xốp 2mm màu trắng tráng nilon, xốp tráng bạc 2mm và 3mm, xốp cao su non loại 2mm, 3mm và 5mm, trường hợp cần thiết có thể sử dụng xốp cao su dày hơn.
Cách tính toán chi phí lắp đặt sàn gỗ công nghiệp là tổng hợp các chi phí. Từ vật liệu gỗ sàn, nhân công lắp đặt, chi phí vận chuyển, giá trị của các loại phụ kiện.
🔹 Chi phí nhân công lắp đặt:
Đối với loại sàn gỗ công nghiệp lắp đặt tại Hà Nội hiện nay nhân công là 25.000đ/m2, áp dụng cho sàn mới, mặt bằng đơn giản dễ lắp đặt, nhà chưa có đồ đạc. Nhân công sẽ cao hơn từ 5 đến 10.000đ/m2 nếu mặt bằng khó làm và nhà có nhiều đồ đạc. Nhân công lắp đặt tại ngoại thành và các tỉnh cao hơn so với Hà Nội từ 5 đến 15.000đ/m2. Những công trình có số lượng ít, lát sàn cũ, sửa chữa, thay thế quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được báo giá nhân công trực tiếp.
🔹 Chi phí vận chuyển:
✔️ Hỗ trợ vận chuyển: Quý khách hàng mua với số lượng trên 30m2 đối với loại ván gỗ 12mm và trên 40m2 đối với loại ván gỗ 8mm giá rẻ. Địa chỉ chuyển hàng tại khu vực nội thành Hà Nội, sẽ được chúng tôi hỗ trợ vận chuyển đến chân công trình, đến những địa điểm xe có thể vào được.
✔️Không hỗ trợ vận chuyển: Quý khách chuyển hàng với số lượng ít, chuyển hàng đi ngoại thành Hà Nội, chuyển đi tỉnh sẽ k được chúng tôi hỗ trợ vận chuyển. Chi phí vận chuyển này sẽ được tính theo cước vận tải thông thường, khách hàng phải chi trả.
🔹 Các chi phí phát sinh:
Quý khách lưu ý đây không phải là chi phí bắt buộc, nhưng nó cũng có thể xảy ra trong quá trình thi công sàn gỗ. Đó là các chi phí bên ngoài hạng mục lát sàn, gia chủ không có đủ vật dụng cần thiết để tự làm mà thuê thợ sàn gỗ làm. Các chi phí này là phần nhân công chi trả cho thợ những công việc ngoài.
✔️Chi phí cắt mạch gạch: Để giảm thiểu độ biến động của nền, gây hiện tượng phồng gạch, đặc biệt hay xảy ra ở chung cư. Quý khách hàng yêu cầu cắt mạch của gạch, chúng tôi sẽ thực hiện cắt mạch gạch theo tỉ lệ nhất định, đảm bảo an toàn. Chi phí này được tính 400.000đ đối với diện tích sàn dưới 50m2, 600.000đ đối với diện tích sàn từ 50 đến 100m2.
✔️Chi phí cắt chân cánh cửa: Đối với loại cửa gỗ thịt, cửa gỗ công nghiệp, các loại cửa thường được sử dụng ở các chung cư dễ cắt. Chúng tôi sẽ tính phí là 50.000đ/1 cánh cửa. Các loại cửa khác như cửa chống cháy, cửa sắt, cửa nhôm, cửa nhựa lõi thép… chúng tôi sẽ không nhận cắt mà gia chủ phải thuê đội thợ chuyên về làm.
>>> Xem thêm các sản phẩm: Sàn gỗ công nghiệp
⭐️CÁCH TÍNH TOÁN CHI PHÍ LẮP ĐẶT SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP
Sau khi tìm hiểu xong các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành, việc tính toán tổng chi chi phí cho một mặt bằng cần lắp đặt sàn gỗ là việc hết sức đơn giản. Quý khách hàng áp dụng vào thực tế căn phòng của mình, tính theo công thức cho từng loại sẽ ra được tổng chi phí.
- Vật tư sàn gỗ tính theo diện tích m2 của phòng nhân với đơn giá vật tư sàn gỗ.
- Chiều dài của chân tường nhân với đơn giá phào, tính theo md.
- Chiều ngang của cửa nhân với đơn giá nẹp, tính theo md.
- Diện tích của phòng nhân với đơn giá của xốp lót, tính theo m2.
- Diện tích của phòng nhân với đơn giá của nhân công, tính theo m2.
Tổng của các chi phí trên là tổng chi phí của một mặt bằng cần lắp đặt sàn gỗ. Công thức này được tính theo diện tích lát sàn tiêu chuẩn không có chi phí phát sinh. Trường hợp có những phần công việc phát sinh thêm sẽ được tính theo cách tính của chúng tôi ở phần chi phí phát sinh.
⭐️BÁO GIÁ MỘT SỐ LOẠI SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP THƯỜNG DÙNG VÀ PHỤ KIỆN
Để có được con số chi phí chính xác nhất trong việc thi công lắp đặt sàn gỗ công nghiệp. Các bạn cần xem thêm bảng báo giá chi tiết cho từng loại sản phẩm và chúng tôi cập nhật ở dưới đây.
🔹 Giá các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Malaysia
STT | TÊN THƯƠNG HIỆU | DÒNG SẢN PHẨM | GIÁ VẬT TƯ |
1 | ROBINA | Dòng 8mm bản to, cạnh phẳng, AC4 | 275.000 đ/m2 |
2 | Dòng 12mm bản to, cạnh phẳng, AC4 | 385.000 đ/m2 | |
3 | Dòng 12mm bản nhỏ, cạnh V, AC4 | 455.000 đ/m2 | |
4 | JANMI | Dòng 8mm bản to, cạnh phẳng, AC4 | 305.000 đ/m2 |
5 | Dòng 12mm bản to, cạnh phẳng, AC4 | 420.000 đ/m2 | |
6 | Dòng 12mm bản nhỏ, cạnh V, AC4 | 490.000 đ/m2 | |
7 | INOVAR | Dòng 8mm, cạnh phẳng, AC4, MF | 285.000 đ/m2 |
8 | Dòng 8mm, cạnh phẳng, AC4, IV | 295.000 đ/m2 | |
9 | Dòng 7,5mm, cạnh phẳng, AC3, FV | 245.000 đ/m2 | |
10 | Dòng 8mm, cạnh phẳng, AC3, IB | 250.000 đ/m2 | |
11 | Dòng 8mm, cạnh U, AC4, ET | 305.000 đ/m2 | |
12 | Dòng 12mm bản to, cạnh phẳng, AC5, TZ | 385.000 đ/m2 | |
13 | Dòng 12mm bản nhỏ, cạnh V, AC5, VG | 420.000 đ/m2 | |
14 | Dòng 12mm bản nhỏ, cạnh V, AC5, FE | 465.000 đ/m2 | |
15 | Dòng 12mm bản nhỏ, cạnh V, AC5, DV | 495.000 đ/m2 |
🔹 Giá các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Thái Lan
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | GIÁ VẬT TƯ |
1 | ALTABA | 12mm x 128mm x 1221mm | 335.000 đ/m2 |
2 | THAIXIN | 8mm x 192mm x 1205mm | 195.000 đ/m2 |
3 | 12mm x 193mm x 1205mm | 265.000 đ/m2 | |
4 | THAISTAR | 8mm x 192mm x 1205mm | 265.000 đ/m2 |
5 | 8mm x 193mm x 1205mm | 365.000 đ/m2 | |
6 | THAIGREEN | 8mm x 198mm x 1210mm | 215.000 đ/m2 |
7 | 8mm x 198mm x 1210mm | 285.000 đ/m2 | |
8 | THAIONE | 8mm x 198mm x 1210mm | 215.000 đ/m2 |
9 | 12mm x 198mm x 1210mm | 285.000 đ/m2 | |
10 | 12mm x 125mm x 1210mm | 335.000 đ/m2 |
🔹 Giá các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | GIÁ VẬT TƯ |
1 | WILSON | Wilson dày 8mm, bản to | 130.000 đ/m2 |
2 | Wilson dày 8mm, bản nhỏ | 140.000 đ/m2 | |
3 | Wilson dày 12mm, bản to | 185.000 đ/m2 | |
4 | GALAMAX | Galamax dày 8mm, bản to | 140.000 đ/m2 |
5 | Galamax dày 8mm, bản nhỏ | 140.000 đ/m2 | |
6 | Galamax dày 12mm, bản nhỏ | 190.000 đ/m2 | |
7 | MORSER | Morser 8mm, cốt xanh, bản nhỏ | 215.000 đ/m2 |
8 | Morser 8mm, cốt xanh, xương cá | 285.000 đ/m2 | |
9 | Morser 12mm, cốt xanh, bản nhỏ | 295.000 đ/m2 | |
10 | Morser 12mm, cốt trắng, bản nhỡ | 275.000 đ/m2 | |
11 | PAGO | Pago 12mm, cốt trắng, mặt bóng | 185.000 đ/m2 |
12 | Pago 12mm, cốt trắng, mặt sần | 185.000 đ/m2 | |
13 | Pago 12mm, cốt xanh, mặt bóng | 255.000 đ/m2 | |
14 | Pago 12mm, cốt xanh, mặt bóng | 255.000 đ/m2 | |
15 | SAVI | Savi 8mm, bản nhỏ | 140.000 đ/m2 |
16 | Savi 12mm, bản nhỏ | 180.000 đ/m2 | |
17 | ONEFLOOR | Onefloor 8mm, bản nhỏ | 140.000 đ/m2 |
18 | Onefloor 8mm, bản nhỏ | 185.000 đ/m2 | |
19 | SOPHIA | Sophia 8mm, bản nhỏ | 145.000 đ/m2 |
20 | Sophia 12mm, bản nhỏ | 195.000 đ/m2 | |
21 | REDSUN | Redsun dày 8mm, bản nhỏ | 140.000 đ/m2 |
22 | LIBERTY | Liberty 12mm, bản nhỏ | 180.000 đ/m2 |
23 | WINMART FLOOR | Winmart floor 12mm, bản nhỏ | 205.000 đ/m2 |
🔹 Giá các loại phụ kiện sàn gỗ.
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | LOẠI SẢN PHẨM | GIÁ BÁN |
1 | XỐP TRẮNG | 150 m2/cuộn | Xốp tráng nilon | 7.000 đ/m2 |
2 | 150 m2/cuộn | Xốp không tráng nilon | 5.000 đ/m2 | |
3 | XỐP TRÁNG BẠC | 150 m2/cuộn | Loại 2mm | 12.000 đ/m2 |
4 | 100 m2/cuộn | Loại 3mm | 15.000 đ/m2 | |
5 | XỐP CAO SU NON | 100 m2/cuộn | Loại 2mm | 17.000 đ/m2 |
6 | 55 m2/cuộn | Loại 3mm | 20.000 đ/m2 | |
7 | PHÀO GỖ LAMINATE | 15 X 80 X 2440mm | Gỗ công nghiệp | 30.000 đ/md |
8 | PHÀO NHỰA | 15 X 70 X 2440mm | Loại cao 7cm | 30.000 đ/md |
9 | 15 X 90 X 2440mm | Loại cao 9cm | 45.000 đ/md | |
10 | 15 X 90 X 2440mm | Loại cao 11,5cm | 65.000 đ/md | |
11 | PHÀO GỖ CHỊU NƯỚC | 15 X 90 X 2440mm | Loại cốt xanh chống ẩm | 50.000 đ/md |
12 | NẸP NHỰA | 30 x 15 x 2700mm | Nẹp nhựa kết thúc | 30.000 đ/md |
13 | 40 x 15 x 2700mm | Nẹp nhựa nối sàn | 30.000 đ/md | |
14 | NẸP HỢP KIM | 30 x 15 x 2700mm | loại rẻ | 250.000 đ/thanh |
15 | 30 x 15 x 2700mm | loại tốt | 350.000 đ/thanh | |
17 | NẸP ĐỒNG NGUYÊN CHẤT | 30 X 10 X 3000mm | Bản 3cm | 550.000 đ/thanh |
18 | 30 X 10 X 3000mm | Bản 2,5cm | 500.000 đ/thanh |
Trên đây là tổng hợp cách tính toán chi phí lắp đặt sàn gỗ công nghiệp. Quý khách cần thêm thông tin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0976 858 629